Bản dịch của từ Learned trong tiếng Việt

Learned

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Learned (Adjective)

lɚɹnd
lˈɝnɪd
01

Học thuật, trưng bày học bổng.

Scholarly exhibiting scholarship.

Ví dụ

The learned professor shared insightful knowledge during the symposium.

Giáo sư uyên bác chia sẻ kiến thức sâu sắc trong hội nghị.

The learned audience engaged in intellectual discussions at the conference.

Khán giả trí thức tham gia vào cuộc thảo luận trí tuệ tại hội nghị.

The learned author's book on sociology received critical acclaim worldwide.

Cuốn sách về xã hội của tác giả uyên bác nhận được sự hoan nghênh từ khắp nơi trên thế giới.

02

(luật, hình thức) sự mô tả lịch sự được sử dụng theo nhiều cách khác nhau để đề cập đến luật sư hoặc thẩm phán.

Law formal a courteous description used in various ways to refer to lawyers or judges.

Ví dụ

The learned judge presided over the court case with wisdom.

Người thẩm phán lễ phép đã chủ trì phiên tòa với sự khôn ngoan.

The learned lawyer provided expert legal advice to the clients.

Luật sư lễ phép cung cấp lời khuyên pháp lý chuyên nghiệp cho khách hàng.

The learned professor lectured on social justice at the university.

Giáo sư lễ phép giảng dạy về công bằng xã hội tại trường đại học.

03

Có học thức nhiều, có kiến thức, uyên bác; có trình độ học vấn cao.

Having much learning knowledgeable erudite highly educated.

Ví dụ

She is a learned professor in sociology.

Cô ấy là một giáo sư rất hiểu biết về xã hội.

The conference was attended by many learned scholars.

Hội nghị đã được tham gia bởi nhiều học giả hiểu biết.

The book contains learned discussions on cultural anthropology.

Cuốn sách chứa đựng những cuộc thảo luận hiểu biết về nhân văn học.

Dạng tính từ của Learned (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Learned

Đã học

More learned

Học nhiều hơn

Most learned

Được học nhiều nhất

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/learned/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

4.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
[...] People hold differing views on whether leadership is or innate [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 08/01/2022
IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
[...] However, during language and art lessons, I that creativity is not only an inborn talent but also a process of [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 chủ đề Creativity - Bài mẫu kèm từ vựng
IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
[...] It was a lesson for me to be more careful and attentive to my belongings [...]Trích: IELTS Speaking Topic Keys | Bài mẫu tham khảo và từ vựng
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023
[...] Additionally, these skills can be highly personalized to individual tastes and preferences when within the familial context [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 09/09/2023

Idiom with Learned

Không có idiom phù hợp