Bản dịch của từ Scholarship trong tiếng Việt

Scholarship

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Scholarship (Noun)

skˈɑlɚʃˌɪp
skˈɑləɹʃˌɪp
01

Một khoản trợ cấp hoặc thanh toán được thực hiện để hỗ trợ việc học tập của học sinh, được trao trên cơ sở thành tích học tập hoặc thành tích khác.

A grant or payment made to support a student's education, awarded on the basis of academic or other achievement.

Ví dụ

She received a scholarship for her outstanding academic performance.

Cô ấy nhận được học bổng vì thành tích học tập xuất sắc.

The university offers scholarships to students in need of financial assistance.

Trường đại học cung cấp học bổng cho sinh viên cần hỗ trợ tài chính.

Many students apply for scholarships to help fund their education.

Nhiều sinh viên nộp đơn xin học bổng để giúp tài trợ cho việc học.

02

Nghiên cứu học thuật hoặc thành tích; học tập ở trình độ cao.

Academic study or achievement; learning at a high level.

Ví dụ

She received a scholarship to study abroad at Harvard University.

Cô ấy nhận được học bổng để học ở nước ngoài tại Đại học Harvard.

The scholarship covers tuition fees and accommodation for the entire course.

Học bổng bao gồm học phí và chỗ ở suốt khóa học.

Many students apply for scholarships to pursue higher education opportunities.

Nhiều sinh viên nộp đơn xin học bổng để theo đuổi cơ hội giáo dục cao hơn.

Dạng danh từ của Scholarship (Noun)

SingularPlural

Scholarship

Scholarships

Kết hợp từ của Scholarship (Noun)

CollocationVí dụ

Football scholarship

Học bổng bóng đá

He earned a football scholarship to study abroad.

Anh đạt được học bổng bóng đá để đi học ở nước ngoài.

College scholarship

Học bổng đại học

She applied for a college scholarship to fund her education.

Cô ấy đã nộp đơn xin học bổng đại học để tài trợ cho việc học của mình.

Sports scholarship

Học bổng thể thao

He earned a sports scholarship to attend college.

Anh ấy đã giành được học bổng thể thao để vào đại học.

Full scholarship

Học bổng toàn phần

She received a full scholarship to study at harvard university.

Cô ấy nhận được học bổng toàn phần để học tại đại học harvard.

Academic scholarship

Học bổng học thuật

She received an academic scholarship for her outstanding grades.

Cô ấy nhận được học bổng học thuật vì điểm số xuất sắc của mình.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Scholarship cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I am writing to inquire about the and financial aid options available for international students at your esteemed university [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
[...] I would greatly appreciate any information you can provide regarding grants, or financial aid opportunities specifically tailored for international students [...]Trích: Bài mẫu IELTS General Writing Task 1 Thư yêu cầu – Letter of request
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023
[...] In addition, students who take a year off after high school may miss out on and other forms of financial aid that are available only to those who begin their academic studies immediately after graduation [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 04/03/2023

Idiom with Scholarship

Không có idiom phù hợp