Bản dịch của từ Learnt the hard way trong tiếng Việt
Learnt the hard way

Learnt the hard way (Phrase)
Để có được kiến thức hoặc hiểu biết thông qua những trải nghiệm khó khăn.
To gain knowledge or understanding through difficult experiences.
Many people learnt the hard way about online scams during the pandemic.
Nhiều người đã học được cách khó khăn về lừa đảo trực tuyến trong đại dịch.
He didn't learn the hard way about social media's impact on privacy.
Anh ấy không học được cách khó khăn về tác động của mạng xã hội đến quyền riêng tư.
Did she learn the hard way about the dangers of sharing personal information?
Liệu cô ấy có học được cách khó khăn về nguy hiểm của việc chia sẻ thông tin cá nhân không?
Để học từ những sai lầm hoặc thất bại của bản thân thay vì từ chỉ dẫn hoặc hướng dẫn.
To learn from one's mistakes or failures rather than from instruction or guidance.
Many people learnt the hard way about online scams last year.
Nhiều người đã học cách khó khăn về lừa đảo trực tuyến năm ngoái.
She did not learn the hard way from her friend's mistake.
Cô ấy đã không học cách khó khăn từ sai lầm của bạn mình.
Did you learn the hard way about social media privacy issues?
Bạn đã học cách khó khăn về các vấn đề riêng tư trên mạng xã hội chưa?
Thường ngụ ý một cảnh báo hoặc lời khuyên dựa trên những hậu quả không dễ chịu của những hành động trước đó.
Often implies a warning or advice based on unpleasant outcomes of previous actions.
Many people learnt the hard way about online scams in 2020.
Nhiều người đã học được bài học đau đớn về lừa đảo trực tuyến vào năm 2020.
They didn't learn the hard way about sharing personal information.
Họ không học được bài học đau đớn về việc chia sẻ thông tin cá nhân.
Did you learn the hard way about the dangers of social media?
Bạn đã học được bài học đau đớn về những nguy hiểm của mạng xã hội chưa?
"learnt the hard way" là một cụm từ tiếng Anh có nghĩa là học hỏi từ những trải nghiệm khó khăn hoặc sai lầm. Cụm từ này thường được sử dụng để nhấn mạnh rằng những bài học quý giá nhất thường đến từ những thất bại hay khó khăn trong cuộc sống. Ở cả Anh và Mỹ, cụm từ này có thể được sử dụng phổ biến trong giao tiếp, tuy nhiên, ở Anh, "learnt" thường được sử dụng như một dạng quá khứ của "learn", trong khi người Mỹ thường sử dụng "learned".