Bản dịch của từ Left justification trong tiếng Việt

Left justification

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Left justification (Noun)

01

Hành động hoặc việc căn chỉnh văn bản theo cách tạo ra lề trái thẳng; tính năng trên trình xử lý văn bản hoặc chương trình xử lý văn bản thực hiện việc này.

The action or fact of aligning text in such a way as to produce a straight left margin the feature on a word processor or wordprocessing program which does this.

Ví dụ

Left justification is important for clear social media posts.

Canh lề trái rất quan trọng cho các bài đăng trên mạng xã hội.

Many users do not prefer left justification for their blog layouts.

Nhiều người dùng không thích canh lề trái cho bố cục blog của họ.

Is left justification necessary for effective communication in social contexts?

Có cần canh lề trái để giao tiếp hiệu quả trong các ngữ cảnh xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/left justification/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Left justification

Không có idiom phù hợp