Bản dịch của từ Liberal arts trong tiếng Việt

Liberal arts

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Liberal arts (Noun)

ˈlɪ.bɚ.əˈlɑrts
ˈlɪ.bɚ.əˈlɑrts
01

Các môn học thuật như văn học, triết học, toán học, v.v., được coi là có giá trị vì lợi ích riêng của chúng hơn là vì ứng dụng thực tế của chúng.

Academic subjects such as literature philosophy mathematics etc that are considered valuable for their own sake rather than for their practical applications.

Ví dụ

Studying liberal arts can enhance critical thinking skills.

Học môn nghệ thuật tự do có thể cải thiện kỹ năng tư duy phê phán.

Ignoring liberal arts may limit one's perspective on societal issues.

Bỏ qua nghệ thuật tự do có thể hạn chế quan điểm về vấn đề xã hội.

Do you believe liberal arts education is important for future leaders?

Bạn có tin rằng việc học nghệ thuật tự do quan trọng đối với những nhà lãnh đạo tương lai không?

Liberal arts (Adjective)

ˈlɪ.bɚ.əˈlɑrts
ˈlɪ.bɚ.əˈlɑrts
01

Liên quan đến nghệ thuật, chẳng hạn như âm nhạc, hội họa và kịch.

Relating to the arts such as music painting and drama.

Ví dụ

Studying liberal arts encourages creativity and critical thinking skills.

Học nghệ thuật tự do khuyến khích sáng tạo và tư duy phê phán.

Not everyone appreciates the value of a liberal arts education.

Không phải ai cũng đánh giá cao giá trị của giáo dục nghệ thuật tự do.

Do you think a focus on liberal arts is important for society?

Bạn có nghĩ rằng việc tập trung vào nghệ thuật tự do quan trọng đối với xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/liberal arts/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Liberal arts

Không có idiom phù hợp