Bản dịch của từ Sake trong tiếng Việt

Sake

Noun [U/C]

Sake (Noun)

seɪk
seɪk
01

Mục đích, lợi ích.

Purpose and benefits.

Ví dụ

For the sake of the community, she volunteered at the local shelter.

Vì lợi ích cộng đồng, cô đã tình nguyện tại nơi trú ẩn địa phương.

Social gatherings are important for networking and personal connections.

Các cuộc tụ họp xã hội rất quan trọng để kết nối mạng lưới và kết nối cá nhân.

Many people join clubs for the sake of meeting like-minded individuals.

Nhiều người tham gia câu lạc bộ vì mục đích gặp gỡ những cá nhân có cùng chí hướng.

02

Cho mục đích; vì lợi ích của; để đạt được hoặc bảo tồn.

For the purpose of; in the interest of; in order to achieve or preserve.

Ví dụ

She volunteered at the shelter for the sake of helping others.

Cô ấy tình nguyện tại trại tị nạn vì mục đích giúp đỡ người khác.

The community came together for the sake of unity during the crisis.

Cộng đồng đoàn kết với nhau vì mục đích đoàn kết trong lúc khủng hoảng.

They organized the event for the sake of raising awareness.

Họ tổ chức sự kiện với mục đích nâng cao nhận thức.

03

Vì sự cân nhắc hoặc nhằm mục đích giúp đỡ hoặc làm hài lòng ai đó.

Out of consideration for or in order to help or please someone.

Ví dụ

He donated money for the sake of the homeless shelter.

Anh ấy quyên góp tiền vì lợi ích của trại cứu trợ cho người vô gia cư.

She volunteered at the food bank for the sake of charity.

Cô ấy tình nguyện tại ngân hàng thực phẩm vì lợi ích của từ thiện.

The community came together for the sake of unity.

Cộng đồng đoàn kết vì lợi ích của sự đoàn kết.

04

Dùng để thể hiện sự thiếu kiên nhẫn, khó chịu, cấp bách hoặc tuyệt vọng.

Used to express impatience, annoyance, urgency, or desperation.

Ví dụ

For the sake of efficiency, please submit your reports on time.

Vì sự hiệu quả, hãy nộp báo cáo đúng hạn.

She left the party early for the sake of her sick child.

Cô ấy rời bữa tiệc sớm vì lợi ích của đứa con ốm.

Let's work together for the sake of a harmonious community.

Hãy cùng nhau làm việc vì một cộng đồng hài hòa.

05

Một loại đồ uống có cồn của nhật bản được làm từ gạo lên men, theo truyền thống được uống ấm trong cốc sứ nhỏ.

A japanese alcoholic drink made from fermented rice, traditionally drunk warm in small porcelain cups.

Ví dụ

She ordered sake at the Japanese restaurant.

Cô ấy đặt rượu sake tại nhà hàng Nhật Bản.

During the social gathering, they served warm sake.

Trong buổi tụ tập xã hội, họ phục vụ sake ấm.

The small porcelain cups are used for drinking sake.

Các cốc sứ nhỏ được sử dụng để uống sake.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Sake cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

5.0/8Trung bình
Listening
Trung bình
Speaking
Trung bình
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Trung bình
Writing Task 2
Trung bình

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
[...] Second, individuals should be another fund provider because medical research is carried out for the of their own health [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Health ngày 04/06/2020
Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
[...] Since computers can significantly reduce human error and produce greater precision in work than humans, workers in various industries will be replaced for the of higher productivity and efficiency [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 30/10/2021
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
[...] For instance, investing in renewable energy sources not only mitigates environmental impact today but also ensures a cleaner and more sustainable planet for the of future generations [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 22/07/2023
Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017
[...] In conclusion, my firm conviction is that no matter how hard we try to preserve the environment while our exploitation of natural resources for the of the economy is ongoing, we can never have them both at the same time [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 – Đề thi ngày 8/6/2017

Idiom with Sake

Không có idiom phù hợp