Bản dịch của từ Licentiate trong tiếng Việt

Licentiate

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Licentiate (Noun)

laɪsˈɛnʃiɪt
laɪsˈɛnʃiɪt
01

Người có chứng chỉ năng lực hành nghề cụ thể.

The holder of a certificate of competence to practise a particular profession.

Ví dụ

Maria is a licentiate in social work from Harvard University.

Maria là một người có chứng chỉ về công tác xã hội từ Harvard.

John is not a licentiate in psychology; he lacks certification.

John không phải là người có chứng chỉ tâm lý; anh ấy thiếu chứng nhận.

Is she a licentiate in sociology from the University of Chicago?

Cô ấy có phải là người có chứng chỉ xã hội học từ Đại học Chicago không?

02

Một nhà truyền giáo được cấp phép vẫn chưa có cuộc hẹn, đặc biệt là tại nhà thờ trưởng lão.

A licensed preacher not yet having an appointment especially in a presbyterian church.

Ví dụ

John became a licentiate last year after his theological studies.

John đã trở thành một người có giấy phép năm ngoái sau khi học thần học.

Many licentiates are still searching for their first church position.

Nhiều người có giấy phép vẫn đang tìm kiếm vị trí nhà thờ đầu tiên.

Is Sarah a licentiate in her local Presbyterian Church?

Sarah có phải là người có giấy phép trong nhà thờ Presbyterian địa phương không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/licentiate/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Licentiate

Không có idiom phù hợp