Bản dịch của từ Liming trong tiếng Việt

Liming

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Liming (Verb)

01

Xử lý đất bằng vôi.

To treat soil with lime.

Ví dụ

Farmers are liming their fields to improve crop yields this season.

Nông dân đang bón vôi cho cánh đồng để cải thiện năng suất mùa này.

They are not liming the soil in the community garden this year.

Họ không bón vôi cho đất ở vườn cộng đồng năm nay.

Are local farmers liming their soil for better vegetables this year?

Có phải nông dân địa phương đang bón vôi cho đất để có rau củ tốt hơn năm nay không?

Liming (Noun)

ˈlaɪ.mɪŋ
ˈlaɪ.mɪŋ
01

Một chất màu trắng bao gồm canxi hydroxit, được sử dụng để rải trên mặt đất để làm cho nó màu mỡ hơn.

A white substance consisting of calcium hydroxide used for spreading on the ground to make it more fertile.

Ví dụ

Farmers used liming to improve soil fertility in their community gardens.

Nông dân sử dụng vôi để cải thiện độ màu mỡ của vườn cộng đồng.

Liming did not increase crop yields in the local farming project.

Vôi không làm tăng sản lượng cây trồng trong dự án nông nghiệp địa phương.

Is liming effective for enhancing soil quality in urban farms?

Liệu vôi có hiệu quả trong việc cải thiện chất lượng đất ở nông trại đô thị không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/liming/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021
[...] The figure for was two-thirds of that for cereal, at 8% and 12%, respectively [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 05/06/2021

Idiom with Liming

Không có idiom phù hợp