Bản dịch của từ Linger trong tiếng Việt

Linger

Verb

Linger (Verb)

lˈɪŋɚ
lˈɪŋgɚ
01

Ở lại một nơi lâu hơn mức cần thiết vì không muốn rời đi.

Stay in a place longer than necessary because of a reluctance to leave

Ví dụ

She tends to he tends to he tends to linger at social gatherings even after everyone has left.

Cô ấy thường ở lại tại các buổi tụ tập xã hội ngay cả sau khi mọi người đã rời đi.

The guests he guests he guests lingered around the buffet table, enjoying the food and conversation.

Các khách mời ở lại xung quanh bàn đồ ăn tự chọn, thưởng thức thức ăn và cuộc trò chuyện.

The music was so good that people he music was so good that people he music was so good that people lingered on the dance floor.

Âm nhạc quá tốt đến mức mọi người ở lại trên sàn nhảy.

Kết hợp từ của Linger (Verb)

CollocationVí dụ

Linger forever

Lưu luyến mãi mãi

The memories of the party linger forever in their minds.

Những ký ức về bữa tiệc vẫn lưu luyến mãi mãi trong tâm trí họ.

Linger long

Ở lại lâu

Memories of the party linger long in her mind.

Ký ức về bữa tiệc vẫn còn lưu luyến trong tâm trí cô ấy.

Linger on

Bám lại

Memories of high school linger on in her mind.

Ký ức về trường trung học vẫn còn đọng trong tâm trí cô ấy.

Linger still

Vẫn còn ngóng chờ

Memories of the past linger still in the old town.

Ký ức về quá khứ vẫn còn đọng lại trong thị trấn cũ.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Linger

Không có idiom phù hợp