Bản dịch của từ Low profile trong tiếng Việt

Low profile

Phrase Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Low profile (Phrase)

loʊ pɹˈoʊfaɪl
loʊ pɹˈoʊfaɪl
01

Một cách cư xử không thu hút sự chú ý hoặc quan tâm.

A way of behaving that does not attract attention or interest.

Ví dụ

She prefers to keep a low profile on social media.

Cô ấy thích giữ thái độ kín đáo trên mạng xã hội.

He doesn't like standing out and maintains a low profile.

Anh ấy không thích nổi bật và duy trì thái độ kín đáo.

Do you think having a low profile is important in society?

Bạn nghĩ rằng việc giữ thái độ kín đáo quan trọng không?

Low profile (Adjective)

loʊ pɹˈoʊfaɪl
loʊ pɹˈoʊfaɪl
01

Cố tình tránh để người khác chú ý, đặc biệt là để không gây sự chú ý hoặc gặp rắc rối.

Intentionally avoiding being noticed by other people especially in order to not attract attention or get in trouble.

Ví dụ

She prefers to keep a low profile in social gatherings.

Cô ấy thích giữ thấp hồ sơ trong các cuộc tụ tập xã hội.

He is not comfortable with a low profile lifestyle.

Anh ấy không thoải mái với lối sống giữ thấp hồ sơ.

Do you think maintaining a low profile is important in society?

Bạn có nghĩ rằng duy trì một hồ sơ thấp quan trọng trong xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Low profile cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Low profile

Không có idiom phù hợp