Bản dịch của từ Lymph gland trong tiếng Việt

Lymph gland

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lymph gland (Noun)

lɪmf glænd
lɪmf glænd
01

Một cơ quan nhỏ trong cơ thể sản xuất tế bào lympho và là một phần của hệ thống bạch huyết.

A small organ in the body that produces lymphocytes and is part of the lymphatic system.

Ví dụ

The lymph gland helps fight infections in our social community.

Hạch bạch huyết giúp chống lại nhiễm trùng trong cộng đồng xã hội của chúng ta.

Many people do not know about the lymph gland's function.

Nhiều người không biết chức năng của hạch bạch huyết.

Is the lymph gland important for our social health?

Hạch bạch huyết có quan trọng cho sức khỏe xã hội của chúng ta không?

02

Nó hoạt động như một bộ lọc cho các chất có hại và tham gia vào các phản ứng miễn dịch.

It acts as a filter for harmful substances and is involved in immune responses.

Ví dụ