Bản dịch của từ Lymphocyte trong tiếng Việt

Lymphocyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lymphocyte (Noun)

lˈɪmfəsaɪt
lˈɪmfəsaɪt
01

Một dạng bạch cầu nhỏ (bạch cầu) có một nhân tròn, đặc biệt xuất hiện trong hệ bạch huyết.

A form of small leucocyte white blood cell with a single round nucleus occurring especially in the lymphatic system.

Ví dụ

Lymphocytes help protect the body from infections during social gatherings.

Tế bào lympho giúp bảo vệ cơ thể khỏi nhiễm trùng trong các buổi gặp gỡ xã hội.

Many people do not know about lymphocytes and their important role.

Nhiều người không biết về tế bào lympho và vai trò quan trọng của chúng.

Do lymphocytes increase in number during stressful social events?

Có phải tế bào lympho tăng lên trong các sự kiện xã hội căng thẳng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/lymphocyte/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lymphocyte

Không có idiom phù hợp