Bản dịch của từ Lymphoproliferative trong tiếng Việt
Lymphoproliferative
Lymphoproliferative (Adjective)
(về một bệnh hoặc hội chứng) có xu hướng tăng tốc độ sản xuất và số lượng mô bạch huyết (thường có hàm ý ác tính).
Of a disease or syndrome tending to increase the rate of production and the quantity of lymphoid tissue often with the implication of malignancy.
Lymphoproliferative disorders can affect social interactions and relationships significantly.
Các rối loạn lymphoproliferative có thể ảnh hưởng đáng kể đến tương tác xã hội.
Many patients do not understand lymphoproliferative diseases and their social impacts.
Nhiều bệnh nhân không hiểu các bệnh lymphoproliferative và tác động xã hội của chúng.
Are lymphoproliferative syndromes common in social gatherings or events?
Các hội chứng lymphoproliferative có phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội không?