Bản dịch của từ Lymphoproliferative trong tiếng Việt

Lymphoproliferative

Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Lymphoproliferative (Adjective)

01

(về một bệnh hoặc hội chứng) có xu hướng tăng tốc độ sản xuất và số lượng mô bạch huyết (thường có hàm ý ác tính).

Of a disease or syndrome tending to increase the rate of production and the quantity of lymphoid tissue often with the implication of malignancy.

Ví dụ

Lymphoproliferative disorders can affect social interactions and relationships significantly.

Các rối loạn lymphoproliferative có thể ảnh hưởng đáng kể đến tương tác xã hội.

Many patients do not understand lymphoproliferative diseases and their social impacts.

Nhiều bệnh nhân không hiểu các bệnh lymphoproliferative và tác động xã hội của chúng.

Are lymphoproliferative syndromes common in social gatherings or events?

Các hội chứng lymphoproliferative có phổ biến trong các buổi gặp gỡ xã hội không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Lymphoproliferative cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Lymphoproliferative

Không có idiom phù hợp