Bản dịch của từ Mainstreaming trong tiếng Việt

Mainstreaming

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mainstreaming (Verb)

mˈeinstɹˌimɪŋ
mˈeinstɹˌimɪŋ
01

Quảng bá (sản phẩm hoặc ý tưởng) tới nhiều đối tượng hơn.

Promote (a product or idea) to a wider audience.

Ví dụ

The organization is mainstreaming their campaign to reach more people.

Tổ chức đang thúc đẩy chiến dịch của họ để tiếp cận nhiều người hơn.

The government is mainstreaming mental health awareness in schools.

Chính phủ đang thúc đẩy nhận thức về sức khỏe tâm thần trong trường học.

They are mainstreaming the importance of recycling to the community.

Họ đang thúc đẩy tầm quan trọng của việc tái chế đến cộng đồng.

Mainstreaming (Noun)

mˈeinstɹˌimɪŋ
mˈeinstɹˌimɪŋ
01

Hành động hoặc quá trình tích hợp một nhóm hoặc hoạt động cụ thể vào hệ thống hiện hành.

The action or process of integrating a particular group or activity into the prevailing system.

Ví dụ

Mainstreaming disabled individuals in the workplace promotes diversity and inclusion.

Tích hợp người khuyết tật vào nơi làm việc thúc đẩy đa dạng và sự bao gồm.

The mainstreaming of mental health services is crucial for societal well-being.

Việc tích hợp dịch vụ sức khỏe tâm thần là quan trọng cho sự phát triển xã hội.

Mainstreaming indigenous cultures helps preserve traditions and heritage.

Tích hợp văn hóa bản địa giúp bảo tồn truyền thống và di sản.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mainstreaming/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
[...] With just a few clicks, we can access news articles, opinion pieces, and reports from a multitude of sources, including media outlets, news websites, and social media platforms [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 01/04/2023
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News
[...] It is believed by some that media channels focus most of their attention on the problems and urgent issues in society rather than on positive news, and this trend is harmful to people [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing task 2 cho chủ đề News

Idiom with Mainstreaming

Không có idiom phù hợp