Bản dịch của từ Major challenge trong tiếng Việt

Major challenge

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Major challenge (Noun)

mˈeɪdʒɚ tʃˈæləndʒ
mˈeɪdʒɚ tʃˈæləndʒ
01

Một trở ngại hoặc khó khăn đáng kể đối mặt trong một bối cảnh nhất định.

A significant obstacle or difficulty faced in a particular context.

Ví dụ

Homelessness is a major challenge in many big cities like Los Angeles.

Tình trạng vô gia cư là một thách thức lớn ở nhiều thành phố lớn như Los Angeles.

Access to education is not a major challenge for wealthy families.

Việc tiếp cận giáo dục không phải là một thách thức lớn đối với các gia đình giàu có.

What is the major challenge facing our community today?

Thách thức lớn nhất mà cộng đồng chúng ta đang phải đối mặt hôm nay là gì?

02

Một nhiệm vụ hoặc tình huống đòi hỏi nỗ lực đáng kể để vượt qua.

A task or situation that requires considerable effort to overcome.

Ví dụ

Poverty is a major challenge for many communities in the city.

Nghèo đói là một thách thức lớn cho nhiều cộng đồng trong thành phố.

Education is not a major challenge for wealthy families.

Giáo dục không phải là một thách thức lớn cho các gia đình giàu có.

What is the major challenge facing social workers today?

Thách thức lớn nhất mà các nhân viên xã hội đang đối mặt hôm nay là gì?

03

Một vấn đề quan trọng hoặc mối quan tâm cần được giải quyết.

An important issue or concern that needs to be addressed.

Ví dụ

Poverty is a major challenge in many urban areas like Chicago.

Nghèo đói là một thách thức lớn ở nhiều khu vực đô thị như Chicago.

Access to education is not a major challenge for wealthy families.

Tiếp cận giáo dục không phải là một thách thức lớn đối với các gia đình giàu có.

Is climate change a major challenge for our society today?

Biến đổi khí hậu có phải là một thách thức lớn cho xã hội hôm nay không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Major challenge cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation
[...] However, self-employers can be considered risk-takers since they have to face in order to pursue their careers [...]Trích: Bài mẫu IELTS writing và từ vựng chủ đề Work - Occupation

Idiom with Major challenge

Không có idiom phù hợp