Bản dịch của từ Make a contribution to trong tiếng Việt
Make a contribution to
Make a contribution to (Phrase)
Many people make a contribution to local charities every year.
Nhiều người đóng góp cho các tổ chức từ thiện địa phương mỗi năm.
She does not make a contribution to community projects anymore.
Cô ấy không còn đóng góp cho các dự án cộng đồng nữa.
Do you make a contribution to environmental causes regularly?
Bạn có đóng góp cho các nguyên nhân môi trường thường xuyên không?
Many people make a contribution to local charities every year.
Nhiều người đóng góp cho các tổ chức từ thiện địa phương mỗi năm.
She does not make a contribution to community events often.
Cô ấy không thường xuyên đóng góp cho các sự kiện cộng đồng.
Đóng góp vào một nỗ lực hoặc nguyên nhân chung.
To play a part in a collective effort or cause.
Many volunteers make a contribution to the community clean-up event.
Nhiều tình nguyện viên đóng góp cho sự kiện dọn dẹp cộng đồng.
Students do not make a contribution to local charities often.
Sinh viên không thường xuyên đóng góp cho các tổ chức từ thiện địa phương.
How can we make a contribution to improving social welfare?
Làm thế nào chúng ta có thể đóng góp để cải thiện phúc lợi xã hội?
Volunteers make a contribution to the community clean-up every Saturday.
Các tình nguyện viên đóng góp cho hoạt động dọn dẹp cộng đồng mỗi thứ Bảy.
Many people do not make a contribution to local charities.
Nhiều người không đóng góp cho các tổ chức từ thiện địa phương.
Hỗ trợ hoặc nâng cao một dự án hoặc sáng kiến cụ thể.
To assist or enhance a particular project or initiative.
Many volunteers make a contribution to local community projects every year.
Nhiều tình nguyện viên đóng góp vào các dự án cộng đồng địa phương mỗi năm.
The organization does not make a contribution to social welfare programs.
Tổ chức này không đóng góp vào các chương trình phúc lợi xã hội.
How can we make a contribution to environmental awareness campaigns?
Chúng ta có thể đóng góp vào các chiến dịch nâng cao nhận thức môi trường như thế nào?
Many volunteers make a contribution to local community projects every year.
Nhiều tình nguyện viên đóng góp cho các dự án cộng đồng địa phương mỗi năm.
Not everyone makes a contribution to the charity events in our city.
Không phải ai cũng đóng góp cho các sự kiện từ thiện ở thành phố chúng tôi.
Cụm từ "make a contribution to" thể hiện hành động đóng góp hoặc hỗ trợ một lĩnh vực, tổ chức hoặc sự kiện nào đó. Nó thường được sử dụng trong các bối cảnh như từ thiện, nghiên cứu khoa học, hoặc phát triển cộng đồng. Trong tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mỹ, cụm từ này không có sự khác biệt về cách sử dụng hay viết, nhưng cách phát âm có thể khác nhau đôi chút do sự khác biệt trong ngữ điệu và âm sắc giữa hai phiên bản này.