Bản dịch của từ Make allowance trong tiếng Việt

Make allowance

Verb Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make allowance (Verb)

meɪk əlˈaʊns
meɪk əlˈaʊns
01

Để xem xét hoặc cung cấp cho một yếu tố cụ thể khi bạn đang lập kế hoạch hoặc tính toán.

To consider or provide for a particular factor when you are making plans or calculations.

Ví dụ

Make allowance for cultural differences in your IELTS essay.

Hãy xem xét về sự khác biệt văn hóa trong bài luận IELTS của bạn.

Don't forget to make allowance for varying opinions in your speaking test.

Đừng quên xem xét về các ý kiến khác nhau trong bài thi nói của bạn.

Have you made allowance for time constraints in your writing task?

Bạn đã xem xét về hạn chế về thời gian trong bài viết của mình chưa?

Make allowance (Noun)

meɪk əlˈaʊns
meɪk əlˈaʊns
01

Một số tiền mà bạn được đưa thường xuyên hoặc bạn gửi vào ngân hàng, v.v.

An amount of money that you are given regularly or that you put in a bank etc.

Ví dụ

Parents should make allowance for their children's needs and wants.

Cha mẹ nên để tiền tiêu vặt cho nhu cầu và muốn của con.

It's important not to make allowance for unnecessary expenses.

Quan trọng là không để tiền tiêu vặt cho những chi phí không cần thiết.

Do you make allowance for emergencies in your monthly budget?

Bạn có để tiền dành cho tình huống khẩn cấp trong ngân sách hàng tháng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make allowance/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make allowance

Không có idiom phù hợp
Góp ý & Báo lỗi nội dungMọi phản hồi của bạn sẽ được lắng nghe và góp phần giúp ZIM cải thiện chất lượng từ điển tốt nhất.