Bản dịch của từ Make the point that trong tiếng Việt

Make the point that

Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Make the point that (Phrase)

mˈeɪk ðə pˈɔɪnt ðˈæt
mˈeɪk ðə pˈɔɪnt ðˈæt
01

Để diễn đạt một ý tưởng hoặc lập luận cụ thể một cách rõ ràng và hiệu quả.

To express a specific idea or argument clearly and effectively.

Ví dụ

The speaker made the point that community service improves social cohesion.

Người phát biểu đã nêu rõ rằng dịch vụ cộng đồng cải thiện sự gắn kết xã hội.

The debate did not make the point that social media can harm relationships.

Cuộc tranh luận không nêu rõ rằng mạng xã hội có thể gây hại cho các mối quan hệ.

Did the report make the point that education reduces social inequality?

Báo cáo có nêu rõ rằng giáo dục giảm bất bình đẳng xã hội không?

02

Để nhấn mạnh một lập luận cụ thể trong một cuộc thảo luận.

To emphasize a particular argument in a discussion.

Ví dụ

In the debate, Sarah made the point that education reduces poverty.

Trong cuộc tranh luận, Sarah nhấn mạnh rằng giáo dục giảm nghèo đói.

John did not make the point that social media harms relationships.

John không nhấn mạnh rằng mạng xã hội gây hại cho các mối quan hệ.

Did Maria make the point that community service helps social skills?

Maria có nhấn mạnh rằng phục vụ cộng đồng giúp kỹ năng xã hội không?

03

Để khẳng định một tuyên bố hoặc ý kiến trong giao tiếp.

To assert a claim or opinion in communication.

Ví dụ

Many activists make the point that social justice is essential for progress.

Nhiều nhà hoạt động nhấn mạnh rằng công bằng xã hội là cần thiết cho sự tiến bộ.

They do not make the point that everyone deserves equal rights.

Họ không nhấn mạnh rằng mọi người đều xứng đáng có quyền bình đẳng.

Do speakers always make the point that community support is crucial?

Liệu các diễn giả có luôn nhấn mạnh rằng sự hỗ trợ cộng đồng là rất quan trọng không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/make the point that/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Make the point that

Không có idiom phù hợp