Bản dịch của từ Mannerisms trong tiếng Việt
Mannerisms
Noun [U/C]
Mannerisms (Noun)
mˈænɚɪzəmz
mˈænɚɪzəmz
Ví dụ
Her mannerisms during the presentation were very engaging and lively.
Cách cử chỉ của cô ấy trong buổi thuyết trình rất thu hút.
He does not have any peculiar mannerisms that stand out in social settings.
Anh ấy không có cử chỉ kỳ lạ nào nổi bật trong các buổi giao tiếp.
Do you notice any unique mannerisms when people speak in public?
Bạn có nhận thấy cử chỉ nào đặc biệt khi mọi người nói trước công chúng không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Độ phù hợp
Phù hợp nhất
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Độ phù hợp
Không có từ phù hợp
Tần suất xuất hiện
1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp
Tài liệu trích dẫn có chứa từ
[...] It occurred to me that he is one of the most gracious and well- guys I've ever met [...]Trích: Áp dụng Idioms trong cách trả lời Describe a person - IELTS Speaking part 2
[...] However, these options can be a daunting task for working parents, as cooking in such is often very labor-intensive [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2021
[...] To be more specific, the students will have a grasp of the culture of foreign countries and how to adapt themselves in terms of customs or behaviours if they live in that new environment or dealing with foreigners [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing và Từ vựng theo chủ đề Education
[...] The main reason for this is that being of the same blood compels the older generations to look after their young family members in the most loving and protective [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 29/04/2021
Idiom with Mannerisms
Không có idiom phù hợp