Bản dịch của từ Mantua trong tiếng Việt
Mantua
Mantua (Noun)
Áo choàng rộng của phụ nữ là loại thời trang trong thế kỷ 17 và 18.
A womans loose gown of a kind fashionable during the 17th and 18th centuries.
She wore a beautiful mantua to the social gathering last Saturday.
Cô ấy đã mặc một chiếc mantua đẹp đến buổi tụ họp xã hội thứ Bảy vừa qua.
Many women did not choose a mantua for modern events.
Nhiều phụ nữ không chọn mặc mantua cho các sự kiện hiện đại.
Did you see her mantua at the charity ball last month?
Bạn đã thấy chiếc mantua của cô ấy tại buổi dạ tiệc từ thiện tháng trước chưa?
Mantua has a population of 48,357 according to 2008 statistics.
Mantua có dân số 48,357 theo thống kê năm 2008.
Many people do not know where Mantua is located in Italy.
Nhiều người không biết Mantua nằm ở đâu tại Ý.
Is Mantua a popular destination for social events in Italy?
Mantua có phải là điểm đến phổ biến cho các sự kiện xã hội ở Ý không?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp