Bản dịch của từ Mantua trong tiếng Việt

Mantua

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mantua (Noun)

01

Áo choàng rộng của phụ nữ là loại thời trang trong thế kỷ 17 và 18.

A womans loose gown of a kind fashionable during the 17th and 18th centuries.

Ví dụ

She wore a beautiful mantua to the social gathering last Saturday.

Cô ấy đã mặc một chiếc mantua đẹp đến buổi tụ họp xã hội thứ Bảy vừa qua.

Many women did not choose a mantua for modern events.

Nhiều phụ nữ không chọn mặc mantua cho các sự kiện hiện đại.

Did you see her mantua at the charity ball last month?

Bạn đã thấy chiếc mantua của cô ấy tại buổi dạ tiệc từ thiện tháng trước chưa?

02

Một thị trấn ở lombardy, miền bắc nước ý, trên sông mincio; dân số 48.357 (2008). tên tiếng ý mantova /ˈmantova/.

A town in lombardy northern italy on the river mincio population 48357 2008 italian name mantova ˈmantova.

Ví dụ

Mantua has a population of 48,357 according to 2008 statistics.

Mantua có dân số 48,357 theo thống kê năm 2008.

Many people do not know where Mantua is located in Italy.

Nhiều người không biết Mantua nằm ở đâu tại Ý.

Is Mantua a popular destination for social events in Italy?

Mantua có phải là điểm đến phổ biến cho các sự kiện xã hội ở Ý không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Mantua cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mantua

Không có idiom phù hợp