Bản dịch của từ Marshmallow-fluff trong tiếng Việt

Marshmallow-fluff

Noun [U/C] Verb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Marshmallow-fluff (Noun)

ˈmɑr.ʃməˌloʊˌfləf
ˈmɑr.ʃməˌloʊˌfləf
01

Một loại thực phẩm ngọt và dẻo màu trắng hoặc hồng làm từ đường và gelatine dùng để trang trí bánh ngọt và các món ăn ngọt.

A sweet and sticky white or pink food made from sugar and gelatine that is used for decorating cakes and sweet dishes.

Ví dụ

I love to bake cupcakes with marshmallow-fluff frosting.

Tôi thích nướng bánh cupcake với lớp kem sô cô la.

Some people find the taste of marshmallow-fluff too sweet.

Một số người thấy hương vị của kem sô cô la quá ngọt.

Do you think marshmallow-fluff would be a good topping for donuts?

Bạn nghĩ kem sô cô la có thể là lớp phủ tuyệt vời cho bánh rán không?

Marshmallow-fluff (Verb)

ˈmɑr.ʃməˌloʊˌfləf
ˈmɑr.ʃməˌloʊˌfləf
01

Để che hoặc trang trí một cái gì đó với lông tơ marshmallow.

To cover or decorate something with marshmallow fluff.

Ví dụ

She loves to marshmallow-fluff her cupcakes for the bake sale.

Cô ấy thích phủ kem bơ marshmallow lên bánh cupcake của mình cho buổi bán bánh.

He never marshmallow-fluffs his desserts because he dislikes the taste.

Anh ấy không bao giờ phủ kem bơ marshmallow lên món tráng miệng của mình vì anh ấy không thích hương vị.

Do you think it's a good idea to marshmallow-fluff the birthday cake?

Bạn có nghĩ rằng việc phủ kem bơ marshmallow lên bánh sinh nhật là ý tưởng tốt không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/marshmallow-fluff/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Marshmallow-fluff

Không có idiom phù hợp