Bản dịch của từ Me-too trong tiếng Việt

Me-too

Noun [U/C] Adjective
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Me-too (Noun)

01

Một sản phẩm, dịch vụ, v.v. của tôi cũng rất giống với sản phẩm, dịch vụ đã tồn tại.

A metoo product service etc is very similar to one that already exists.

Ví dụ

The me-too app offers similar features to existing social media platforms.

Ứng dụng me-too cung cấp các tính năng tương tự như mạng xã hội hiện có.

The me-too trend did not innovate but copied previous ideas.

Xu hướng me-too không đổi mới mà sao chép các ý tưởng trước đó.

Is this product a me-too version of the popular social app?

Sản phẩm này có phải là phiên bản me-too của ứng dụng xã hội nổi tiếng không?

Me-too (Adjective)

01

Được tạo dưới dạng bản sao của một thứ khác, không có bất kỳ tính năng mới hoặc khác biệt nào.

Created as a copy of something else without any new or different features.

Ví dụ

Many me-too products lack innovation in the tech industry.

Nhiều sản phẩm giống nhau thiếu đổi mới trong ngành công nghệ.

These me-too brands do not offer unique features.

Những thương hiệu giống nhau này không cung cấp tính năng độc đáo.

Are all fashion items just me-too copies of popular styles?

Tất cả các món đồ thời trang chỉ là bản sao giống nhau của các phong cách nổi tiếng sao?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Me-too cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Me-too

Không có idiom phù hợp