Bản dịch của từ Measures of central tendency trong tiếng Việt

Measures of central tendency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Measures of central tendency (Noun)

mˈɛʒɚz ˈʌv sˈɛntɹəl tˈɛndənsi
mˈɛʒɚz ˈʌv sˈɛntɹəl tˈɛndənsi
01

Một thuật ngữ thống kê mô tả điểm trung tâm hoặc giá trị điển hình của một tập dữ liệu.

A statistical term that describes the center point or typical value of a dataset.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
02

Giá trị trung bình, trung vị và số mode được coi là các thước đo về xu hướng trung tâm trong thống kê.

The mean, median, and mode are considered measures of central tendency in statistics.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI
03

Những thước đo này được sử dụng trong nhiều lĩnh vực để tóm tắt tập dữ liệu và phân tích xu hướng.

These measures are used in various fields to summarize data sets and analyze trends.

Ví dụ
Được tạo bởi ZIM AI

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/measures of central tendency/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Measures of central tendency

Không có idiom phù hợp