Bản dịch của từ Measures of central tendency trong tiếng Việt

Measures of central tendency

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Measures of central tendency (Noun)

mˈɛʒɚz ˈʌv sˈɛntɹəl tˈɛndənsi
mˈɛʒɚz ˈʌv sˈɛntɹəl tˈɛndənsi
01

Một thuật ngữ thống kê mô tả điểm trung tâm hoặc giá trị điển hình của một tập dữ liệu.

A statistical term that describes the center point or typical value of a dataset.

Ví dụ

The measures of central tendency show average income in our city.

Các thước đo xu hướng trung tâm cho thấy thu nhập trung bình ở thành phố chúng tôi.

Measures of central tendency do not explain income inequality in society.

Các thước đo xu hướng trung tâm không giải thích được sự bất bình đẳng thu nhập trong xã hội.

What are the measures of central tendency for education levels in Vietnam?

Các thước đo xu hướng trung tâm cho trình độ giáo dục ở Việt Nam là gì?

02

Giá trị trung bình, trung vị và số mode được coi là các thước đo về xu hướng trung tâm trong thống kê.

The mean, median, and mode are considered measures of central tendency in statistics.

Ví dụ

The mean is a common measure of central tendency in social studies.

Giá trị trung bình là một thước đo xu hướng tập trung phổ biến trong nghiên cứu xã hội.

The median is not always the best measure of central tendency.

Giá trị trung vị không phải lúc nào cũng là thước đo xu hướng tập trung tốt nhất.

What is the mode as a measure of central tendency in surveys?

Giá trị kiểu là gì như một thước đo xu hướng tập trung trong khảo sát?

03

Những thước đo này được sử dụng trong nhiều lĩnh vực để tóm tắt tập dữ liệu và phân tích xu hướng.

These measures are used in various fields to summarize data sets and analyze trends.

Ví dụ

Measures of central tendency help summarize social data effectively for analysis.

Các biện pháp trung tâm giúp tóm tắt dữ liệu xã hội hiệu quả để phân tích.

Measures of central tendency do not always represent social data accurately.

Các biện pháp trung tâm không luôn đại diện chính xác cho dữ liệu xã hội.

What measures of central tendency did the survey show for social trends?

Các biện pháp trung tâm nào đã được khảo sát cho các xu hướng xã hội?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/measures of central tendency/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Measures of central tendency

Không có idiom phù hợp