Bản dịch của từ Measures of central tendency trong tiếng Việt
Measures of central tendency

Measures of central tendency (Noun)
The measures of central tendency show average income in our city.
Các thước đo xu hướng trung tâm cho thấy thu nhập trung bình ở thành phố chúng tôi.
Measures of central tendency do not explain income inequality in society.
Các thước đo xu hướng trung tâm không giải thích được sự bất bình đẳng thu nhập trong xã hội.
What are the measures of central tendency for education levels in Vietnam?
Các thước đo xu hướng trung tâm cho trình độ giáo dục ở Việt Nam là gì?
The mean is a common measure of central tendency in social studies.
Giá trị trung bình là một thước đo xu hướng tập trung phổ biến trong nghiên cứu xã hội.
The median is not always the best measure of central tendency.
Giá trị trung vị không phải lúc nào cũng là thước đo xu hướng tập trung tốt nhất.
What is the mode as a measure of central tendency in surveys?
Giá trị kiểu là gì như một thước đo xu hướng tập trung trong khảo sát?
Measures of central tendency help summarize social data effectively for analysis.
Các biện pháp trung tâm giúp tóm tắt dữ liệu xã hội hiệu quả để phân tích.
Measures of central tendency do not always represent social data accurately.
Các biện pháp trung tâm không luôn đại diện chính xác cho dữ liệu xã hội.
What measures of central tendency did the survey show for social trends?
Các biện pháp trung tâm nào đã được khảo sát cho các xu hướng xã hội?