Bản dịch của từ Medic trong tiếng Việt

Medic

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Medic (Adjective)

mˈɛdɪk
mˈɛdɪk
01

Của hoặc liên quan đến thuốc; thuộc về y học.

Of or pertaining to medicines; medical.

Ví dụ

The medic supplies were essential during the health campaign.

Cung cấp y tế là cần thiết trong chiến dịch sức khỏe.

The medic team arrived quickly at the disaster site.

Đội y tế đến nhanh chóng tại hiện trường thảm họa.

The medic staff provided first aid to the injured victims.

Nhân viên y tế cung cấp sơ cứu cho nạn nhân bị thương.

Medic (Noun)

mˈɛdɪk
mˈɛdɪk
01

Một sinh viên y khoa.

A medical student.

Ví dụ

The young medic graduated from medical school last year.

Người trẻ tuổi tốt nghiệp từ trường y học năm ngoái.

The medic volunteered at the local clinic during the pandemic.

Người học y tình nguyện tại phòng khám địa phương trong đại dịch.

Many medics work tirelessly to save lives in hospitals worldwide.

Nhiều người học y làm việc không ngừng nghỉ để cứu sống tại bệnh viện trên toàn thế giới.

02

Một bác sĩ.

A physician.

Ví dụ

The local medic provided healthcare services to the community.

Bác sĩ địa phương cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe cho cộng đồng.

The medic treated injured civilians during the humanitarian mission.

Bác sĩ chữa trị dân thường bị thương trong nhiệm vụ nhân đạo.

The medic's expertise in first aid saved many lives in emergencies.

Kiến thức chuyên môn về sơ cứu của bác sĩ đã cứu sống nhiều người trong tình huống khẩn cấp.

03

Một nhân viên y tế, người được đào tạo đặc biệt về sơ cứu, đặc biệt là trong quân đội.

A paramedic, someone with special training in first aid, especially in the military.

Ví dụ

The medic quickly responded to the injured soldier on the battlefield.

Người cứu thương nhanh chóng phản ứng với binh sĩ bị thương trên chiến trường.

The medic bandaged the wounded civilian after the earthquake hit the town.

Người cứu thương băng bó người dân bị thương sau khi trận động đất tấn công thị trấn.

The medic's expertise in emergency care saved many lives during the crisis.

Chuyên môn của người cứu thương trong cấp cứu khẩn cấp đã cứu sống nhiều người trong tình hình khẩn cấp.

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Medic cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Trung bình
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] Humans are still reliant on animal testing for many purposes, including developing new and checking the safety of products [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
[...] More importantly, due to biological similarities, research needs to be implemented on animals, which will bring about better outcomes in research compared to other methods [...]Trích: Giải đề và bài mẫu IELTS Writing cho chủ đề Animal rights
Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
[...] Moreover, several facilities nearby offer quality healthcare and support services tailored for senior citizens [...]Trích: Topic: The area you live in | Từ vựng & Bài mẫu IELTS Speaking Part 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023
[...] Private healthcare entities often operate with a strong profit motive, necessitating substantial investments in cutting-edge equipment, hiring top-tier professionals, and conducting extensive marketing campaigns to stay competitive [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 14/09/2023

Idiom with Medic

Không có idiom phù hợp