Bản dịch của từ Megalocyte trong tiếng Việt

Megalocyte

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Megalocyte (Noun)

mˈɛɡəlˌoʊsti
mˈɛɡəlˌoʊsti
01

Hồng cầu lớn bất thường; = đại tế bào. bây giờ hiếm.

An abnormally large erythrocyte macrocyte now rare.

Ví dụ

The doctor noted a megalocyte in Sarah's blood test results yesterday.

Bác sĩ đã ghi nhận một megalocyte trong kết quả xét nghiệm máu của Sarah hôm qua.

There are no megalocytes in John's recent blood work report.

Không có megalocytes trong báo cáo xét nghiệm máu gần đây của John.

Did the lab find any megalocytes in the sample from March?

Phòng thí nghiệm có tìm thấy bất kỳ megalocytes nào trong mẫu từ tháng Ba không?

02

Bất kỳ loại tế bào mở rộng nào khác; đặc biệt là tế bào gan phì đại, điển hình là ngộ độc alkaloid pyrrolizidine ở gia súc.

Any of various other types of enlarged cell especially an enlarged hepatocyte typical of pyrrolizidine alkaloid poisoning of livestock.

Ví dụ

Megalocytes were found in cattle after the toxic plant exposure.

Megalocyte được tìm thấy ở gia súc sau khi tiếp xúc với cây độc.

Farmers do not often recognize megalocytes in their livestock.

Nông dân không thường nhận ra megalocyte trong gia súc của họ.

What causes megalocytes to appear in livestock after poisoning?

Nguyên nhân nào gây ra sự xuất hiện của megalocyte trong gia súc sau khi bị ngộ độc?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/megalocyte/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Megalocyte

Không có idiom phù hợp