Bản dịch của từ Meltdown trong tiếng Việt

Meltdown

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Meltdown (Noun)

ˈmɛlt.daʊn
ˈmɛlt.daʊn
01

Một sự kiện tai hại, đặc biệt là một sự thất bại nhanh chóng và bất ngờ.

A disastrous event especially a rapid and unexpected failure.

Ví dụ

The financial meltdown caused widespread unemployment and poverty.

Sự sụp đổ tài chính gây ra sự thất nghiệp và nghèo đói lan rộng.

The housing market meltdown led to many families losing their homes.

Sự sụp đổ thị trường nhà ở đã khiến nhiều gia đình mất nhà.

The economic meltdown resulted in a sharp decline in living standards.

Sự sụp đổ kinh tế dẫn đến sự suy giảm đáng kể về mức sống.

Meltdown (Noun Countable)

ˈmɛlt.daʊn
ˈmɛlt.daʊn
01

Nhiệt độ của lõi lò phản ứng hạt nhân tăng đột ngột, dẫn đến sự tan chảy của vật liệu lõi.

A sudden increase in the temperature of a nuclear reactor core resulting in the melting of core materials.

meltdown meaning
Ví dụ

The nuclear plant meltdown caused widespread panic in the community.

Sự sụp đổ của nhà máy hạt nhân gây hoảng loạn rộng rãi trong cộng đồng.

The media coverage of the nuclear meltdown raised safety concerns.

Việc báo chí đưa tin về sự sụp đổ của nhà máy hạt nhân đã nâng cao lo ngại về an toàn.

The government's response to the nuclear meltdown was criticized by experts.

Phản ứng của chính phủ đối với sự sụp đổ của nhà máy hạt nhân đã bị chuyên gia chỉ trích.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/meltdown/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Meltdown

Không có idiom phù hợp