Bản dịch của từ Menstruates trong tiếng Việt
Menstruates

Menstruates (Verb)
Trải nghiệm kinh nguyệt.
She menstruates every month, just like most women do.
Cô ấy có kinh nguyệt mỗi tháng, giống như hầu hết phụ nữ.
He does not understand how often she menstruates.
Anh ấy không hiểu cô ấy có kinh nguyệt bao nhiêu lần.
Does she menstruate regularly or have irregular cycles?
Cô ấy có kinh nguyệt đều đặn hay có chu kỳ không đều?
She menstruates every month, just like most women do.
Cô ấy có kinh nguyệt mỗi tháng, giống như hầu hết phụ nữ.
He does not understand why she menstruates every month.
Anh ấy không hiểu tại sao cô ấy có kinh nguyệt mỗi tháng.
Does she menstruate regularly or experience irregular cycles?
Cô ấy có kinh nguyệt đều đặn hay gặp chu kỳ không đều?
She menstruates every month, just like most women do.
Cô ấy có kinh nguyệt mỗi tháng, giống như hầu hết phụ nữ.
He does not understand how women feel when they menstruate.
Anh ấy không hiểu phụ nữ cảm thấy thế nào khi có kinh nguyệt.
Does she menstruate regularly or does she have irregular cycles?
Cô ấy có kinh nguyệt đều đặn hay có chu kỳ không đều?
Dạng động từ của Menstruates (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Menstruate |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Menstruated |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Menstruated |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Menstruates |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Menstruating |
Menstruates (Noun)
Hành vi kinh nguyệt.
The act of menstruating.
She menstruates every month, which is completely normal for women.
Cô ấy có kinh nguyệt mỗi tháng, điều này là hoàn toàn bình thường.
Many women do not discuss when they menstruate openly.
Nhiều phụ nữ không thảo luận công khai khi họ có kinh nguyệt.
Does she menstruate regularly or is it sometimes irregular?
Cô ấy có kinh nguyệt đều đặn hay đôi khi không đều?
Một thời kỳ kinh nguyệt.
A period of menstruation.
She menstruates every month, which affects her daily activities.
Cô ấy có kinh nguyệt mỗi tháng, điều này ảnh hưởng đến hoạt động hàng ngày.
He does not understand why she menstruates regularly.
Anh ấy không hiểu tại sao cô ấy có kinh nguyệt đều đặn.
Does she menstruate during important events like exams?
Cô ấy có bị hành kinh trong những sự kiện quan trọng như thi không?
She menstruates every month, which is a normal biological process.
Cô ấy có kinh nguyệt mỗi tháng, đó là quá trình sinh học bình thường.
Many women do not discuss when they menstruate openly.
Nhiều phụ nữ không thảo luận công khai khi họ có kinh nguyệt.
Do you know how often she menstruates in a year?
Bạn có biết cô ấy có kinh nguyệt bao nhiêu lần trong một năm không?
Họ từ
Từ "menstruates" là động từ, chỉ quá trình sinh lý xảy ra hàng tháng ở phụ nữ, khi tử cung loại bỏ lớp niêm mạc không cần thiết qua âm đạo, được gọi là chu kỳ kinh nguyệt. Từ này thường được sử dụng trong ngữ cảnh y tế và sinh lý học. Trong tiếng Anh Mỹ và Anh, hình thức viết giống nhau, nhưng cách phát âm có thể khác biệt nhẹ. Sự khác biệt trong sử dụng chủ yếu nằm ở ngữ cảnh và mức độ chính thức trong giao tiếp.
Từ “menstruates” có nguồn gốc từ tiếng Latin “menstruus” có nghĩa là “tháng”. Từ này xuất phát từ gốc động từ “mensis”, nghĩa là “tháng”. Trong lịch sử, chu kỳ kinh nguyệt được ghi nhận là một quá trình diễn ra theo chu kỳ tháng, thường liên quan đến sự thay đổi trong cơ thể nữ giới. Ngày nay, từ này được sử dụng để mô tả hành động xuất huyết định kỳ ở phụ nữ, thể hiện mối liên hệ giữa thời gian và chức năng sinh lý.
Từ "menstruates" có tần suất sử dụng thấp trong bốn thành phần của IELTS (Nghe, Nói, Đọc, Viết), chủ yếu xuất hiện trong các bối cảnh liên quan đến sức khỏe sinh sản và giáo dục giới tính. Trong các tài liệu học thuật, từ này được dùng để mô tả quá trình sinh lý của phụ nữ. Ngoài ra, nó có thể xuất hiện trong các cuộc thảo luận về lĩnh vực y tế, tâm lý và văn hóa, liên quan đến các vấn đề của kỳ kinh nguyệt.