Bản dịch của từ Metonymy trong tiếng Việt

Metonymy

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Metonymy (Noun)

mɪtˈɑnəmi
mɪtˈɑnəmi
01

Việc thay thế tên của một thuộc tính hoặc phụ kiện cho tên của sự vật có nghĩa là, chẳng hạn như sự phù hợp với người điều hành doanh nghiệp hoặc sân đua ngựa.

The substitution of the name of an attribute or adjunct for that of the thing meant for example suit for business executive or the turf for horse racing.

Ví dụ

Referring to 'Hollywood' to mean the American film industry is a metonymy.

Việc ám chỉ 'Hollywood' để chỉ ngành công nghiệp phim Mỹ là một loại tượng trưng.

Using 'crown' to represent the monarchy is a common metonymy.

Sử dụng 'vương miện' để đại diện cho quyền lực hoàng gia là một loại tượng trưng phổ biến.

Associating 'Wall Street' with finance is a well-known metonymy.

Liên kết 'Wall Street' với tài chính là một loại tượng trưng nổi tiếng.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/metonymy/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Metonymy

Không có idiom phù hợp