Bản dịch của từ Adjunct trong tiếng Việt

Adjunct

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Adjunct (Adjective)

ˈædʒəŋkt
ˈædʒʌŋkt
01

Đã kết nối hoặc thêm vào một cái gì đó.

Connected or added to something.

Ví dụ

The adjunct professor offered valuable insights during the lecture.

Giáo sư phụ trách đã cung cấp thông tin quý giá trong bài giảng.

It's not necessary to include adjunct details in your IELTS essay.

Không cần thiết phải bao gồm các chi tiết phụ trợ trong bài luận IELTS của bạn.

Did you find the adjunct information helpful for your speaking practice?

Bạn có thấy thông tin bổ sung hữu ích cho việc luyện nói không?

The adjunct information was crucial for my IELTS speaking practice.

Thông tin bổ sung quan trọng cho việc luyện nói IELTS của tôi.

She didn't include any adjunct details in her IELTS writing essay.

Cô ấy không bao gồm bất kỳ chi tiết bổ sung nào trong bài luận viết IELTS của mình.

Dạng tính từ của Adjunct (Adjective)

Nguyên mẫuSo sánh hơnSo sánh nhất

Adjunct

Bổ trợ

More adjunct

Thêm bổ trợ

Most adjunct

Hầu hết các bổ trợ

Adjunct (Noun)

ˈædʒəŋkt
ˈædʒʌŋkt
01

Một từ hoặc cụm từ cấu thành một thành phần tùy chọn hoặc được coi là có tầm quan trọng thứ yếu trong một câu, ví dụ như trên bàn trong phần chúng tôi để lại một số bông hoa trên bàn.

A word or phrase that constitutes an optional element or is considered of secondary importance in a sentence for example on the table in we left some flowers on the table.

Ví dụ

She mentioned her friend's name as an adjunct in the conversation.

Cô ấy đã nhắc đến tên của bạn cô ấy như một phụ tùng trong cuộc trò chuyện.

The essay lacked depth due to the absence of relevant adjuncts.

Bài luận thiếu sâu sắc do thiếu các phụ tùng liên quan.

Did you include any adjuncts in your IELTS writing task?

Bạn đã bao gồm bất kỳ phụ tùng nào trong bài viết IELTS của mình chưa?

02

Một thứ được thêm vào một thứ khác như một phần bổ sung chứ không phải là một phần thiết yếu.

A thing added to something else as a supplementary rather than an essential part.

Ví dụ

Volunteering is an important adjunct to my social work experience.

Tình nguyện là một phần bổ sung quan trọng cho kinh nghiệm xã hội của tôi.

Social media is not just an adjunct; it shapes public opinion.

Mạng xã hội không chỉ là một phần bổ sung; nó định hình ý kiến công chúng.

Is community service considered an adjunct to social development programs?

Dịch vụ cộng đồng có được xem là một phần bổ sung cho các chương trình phát triển xã hội không?

Dạng danh từ của Adjunct (Noun)

SingularPlural

Adjunct

Adjuncts

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/adjunct/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Adjunct

Không có idiom phù hợp