Bản dịch của từ Metricize trong tiếng Việt
Metricize
Metricize (Verb)
Để hiển thị (dữ liệu, sự kiện, ý tưởng, v.v.) có thể đo lường được; làm cho dễ bị hoặc (do đó) phải chịu sự phân tích định lượng.
To render data facts ideas etc measurable to make susceptible to or hence to subject to quantitative analysis.
Researchers metricize social interactions to analyze community engagement effectively.
Các nhà nghiên cứu định lượng các tương tác xã hội để phân tích sự tham gia cộng đồng một cách hiệu quả.
They do not metricize emotional responses in their social studies.
Họ không định lượng các phản ứng cảm xúc trong các nghiên cứu xã hội của mình.
How can we metricize social impact for nonprofit organizations?
Làm thế nào chúng ta có thể định lượng tác động xã hội cho các tổ chức phi lợi nhuận?
Many countries metricize their measurements for international trade agreements.
Nhiều quốc gia chuyển đổi đơn vị đo lường theo hệ mét cho các thỏa thuận thương mại quốc tế.
The United States does not metricize its road signs and distances.
Hoa Kỳ không chuyển đổi biển báo và khoảng cách theo hệ mét.
Why should we metricize our cooking measurements for better accuracy?
Tại sao chúng ta nên chuyển đổi đơn vị đo lường nấu ăn để chính xác hơn?
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp