Bản dịch của từ Microteaching trong tiếng Việt

Microteaching

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Microteaching (Noun)

mˌaɪkɹoʊtˈeɪʃɨŋ
mˌaɪkɹoʊtˈeɪʃɨŋ
01

Một phương pháp đào tạo giáo viên, được thiết kế để phát triển các kỹ năng cụ thể, bao gồm việc giảng dạy cho một lớp nhỏ trong thời gian ngắn, sau đó là phân tích (thường là quay phim) buổi học.

A method of teacher training designed to develop specific skills which involves the teaching of a small class for a short time followed by analysis of usually a film recording of the session.

Ví dụ

Microteaching helps teachers improve their skills in a short time.

Microteaching giúp giáo viên cải thiện kỹ năng trong thời gian ngắn.

Many educators do not use microteaching in their training programs.

Nhiều nhà giáo dục không sử dụng microteaching trong chương trình đào tạo của họ.

Is microteaching effective for developing teaching skills in social studies?

Microteaching có hiệu quả trong việc phát triển kỹ năng giảng dạy môn xã hội không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/microteaching/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Microteaching

Không có idiom phù hợp