Bản dịch của từ Middling trong tiếng Việt

Middling

Adjective Noun [U/C] Adverb
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Middling (Adjective)

mˈɪdəlɪŋ
mˈɪdlɪŋ
01

Kích thước, số lượng hoặc thứ hạng ở mức trung bình hoặc trung bình.

Moderate or average in size amount or rank.

Ví dụ

Her IELTS writing score was middling, not high or low.

Điểm viết IELTS của cô ấy trung bình, không cao cũng không thấp.

He felt disappointed with his middling speaking performance.

Anh ấy cảm thấy thất vọng với hiệu suất nói chuyện trung bình của mình.

Is it common to receive a middling band score in IELTS?

Việc nhận được điểm số ban trung bình trong IELTS có phổ biến không?

Middling (Noun)

mˈɪdəlɪŋ
mˈɪdlɪŋ
01

Hàng rời loại trung bình, đặc biệt là bột có độ mịn trung bình.

Bulk goods of medium grade especially flour of medium fineness.

Ví dụ

Middling quality flour is affordable for most families.

Bột mì chất lượng trung bình phải chăng cho hầu hết các gia đình.

The baker decided to avoid using middling flour in his pastries.

Người làm bánh đã quyết định tránh sử dụng bột mì trung bình cho bánh ngọt của mình.

Is it common for bakeries to sell middling flour to customers?

Liệu việc các tiệm bánh có bán bột mì trung bình cho khách hàng là phổ biến không?

Middling (Adverb)

mˈɪdəlɪŋ
mˈɪdlɪŋ
01

Khá hoặc vừa phải.

Fairly or moderately.

Ví dụ

She performed middling well in the IELTS speaking test.

Cô ấy thực hiện tương đối tốt trong bài kiểm tra nói IELTS.

He didn't score middling high in the IELTS writing section.

Anh ấy không đạt điểm trung bình cao trong phần viết IELTS.

Did they answer the question middling accurately in the IELTS exam?

Họ có trả lời câu hỏi một cách tương đối chính xác trong kỳ thi IELTS không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/middling/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
[...] Overall, in 1991 the majority of undergraduates came from income families [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 – Đề thi ngày 26/8/2017
IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
[...] Meanwhile, the part of Vietnam often has tropical storms and flash floods [...]Trích: IELTS Speaking Part 1 Topic Weather | Bài mẫu và từ vựng
Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
[...] In the of the library, tables and chairs have been completely removed [...]Trích: Giải đề Cambridge IELTS 18, Test 3, Writing Task 1
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021
[...] In the present day, the two round tables in the have been removed to free up the space [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 27/02/2021

Idiom with Middling

Không có idiom phù hợp