Bản dịch của từ Mind-bending trong tiếng Việt

Mind-bending

Adjective

Mind-bending (Adjective)

mˈaɪndbˈɛndɨŋ
mˈaɪndbˈɛndɨŋ
01

(chủ yếu là thuốc gây ảo giác) ảnh hưởng hoặc thay đổi trạng thái tinh thần của một người.

Chiefly of a psychedelic drug influencing or altering ones state of mind

Ví dụ

The mind-bending experience at the concert left her feeling euphoric.

Trải nghiệm gây ảo giác tại buổi hòa nhạc khiến cô cảm thấy hạnh phúc.

She avoided mind-bending substances before her IELTS speaking test.

Cô tránh các chất gây ảo giác trước kỳ thi nói IELTS của mình.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mind-bending

Không có idiom phù hợp