Bản dịch của từ Minimizes trong tiếng Việt
Minimizes

Minimizes (Verb)
Đánh giá thấp hoặc coi là ít nghiêm trọng hơn thực tế.
To underestimate or regard as less serious than it actually is.
The report minimizes the impact of social media on mental health.
Báo cáo đánh giá thấp tác động của mạng xã hội đến sức khỏe tâm thần.
Experts do not minimize the importance of community support programs.
Các chuyên gia không đánh giá thấp tầm quan trọng của các chương trình hỗ trợ cộng đồng.
Why does the article minimize issues related to social inequality?
Tại sao bài viết lại đánh giá thấp các vấn đề liên quan đến bất bình đẳng xã hội?
Many people minimizes the impact of climate change on society.
Nhiều người đánh giá thấp tác động của biến đổi khí hậu đến xã hội.
She does not minimizes the importance of social equality in her speeches.
Cô ấy không đánh giá thấp tầm quan trọng của bình đẳng xã hội trong các bài phát biểu.
The new policy minimizes social inequality in our community.
Chính sách mới giảm thiểu bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng chúng ta.
This program does not minimize the importance of social interactions.
Chương trình này không giảm thiểu tầm quan trọng của các tương tác xã hội.
How does the government minimize social issues in urban areas?
Chính phủ giảm thiểu các vấn đề xã hội ở khu vực đô thị như thế nào?
The new policy minimizes social inequality in our community significantly.
Chính sách mới giảm thiểu bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng chúng ta.
This approach does not minimize the challenges faced by low-income families.
Cách tiếp cận này không giảm thiểu những thách thức mà các gia đình thu nhập thấp gặp phải.
The new policy minimizes social inequality in our community.
Chính sách mới giảm thiểu bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng chúng ta.
This program does not minimize the importance of social connections.
Chương trình này không giảm thiểu tầm quan trọng của các mối quan hệ xã hội.
How can we minimize social issues in our neighborhood?
Làm thế nào chúng ta có thể giảm thiểu các vấn đề xã hội trong khu phố?
The new policy minimizes social inequality in our community.
Chính sách mới giảm thiểu bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng chúng ta.
This approach does not minimize the importance of social connections.
Cách tiếp cận này không giảm thiểu tầm quan trọng của các mối quan hệ xã hội.
Dạng động từ của Minimizes (Verb)
Loại động từ | Cách chia | |
---|---|---|
V1 | Động từ nguyên thể Present simple (I/You/We/They) | Minimize |
V2 | Quá khứ đơn Past simple | Minimized |
V3 | Quá khứ phân từ Past participle | Minimized |
V4 | Ngôi thứ 3 số ít Present simple (He/She/It) | Minimizes |
V5 | Hiện tại phân từ / Danh động từ Verb-ing form | Minimizing |
Minimizes (Noun)
The study minimizes social inequality in urban areas like New York.
Nghiên cứu giảm thiểu bất bình đẳng xã hội ở các khu vực đô thị như New York.
This approach does not minimize social problems in developing countries.
Cách tiếp cận này không giảm thiểu các vấn đề xã hội ở các nước đang phát triển.
How does this policy minimize social unrest in the community?
Chính sách này giảm thiểu bất ổn xã hội trong cộng đồng như thế nào?
The new policy minimizes social inequality in our community.
Chính sách mới giảm thiểu bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng của chúng tôi.
This approach does not minimize social issues effectively.
Cách tiếp cận này không giảm thiểu các vấn đề xã hội hiệu quả.
The new policy minimizes social inequality in our community.
Chính sách mới giảm thiểu bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng chúng ta.
This approach does not minimize social issues effectively.
Cách tiếp cận này không giảm thiểu các vấn đề xã hội một cách hiệu quả.
How can education minimize social disparities among different groups?
Làm thế nào giáo dục có thể giảm thiểu sự chênh lệch xã hội giữa các nhóm?
The new policy minimizes social inequality in our community.
Chính sách mới giảm thiểu bất bình đẳng xã hội trong cộng đồng chúng ta.
This approach does not minimize the importance of social connections.
Cách tiếp cận này không giảm thiểu tầm quan trọng của các mối quan hệ xã hội.
Họ từ
"Minimizes" là dạng động từ số ít, hiện tại của "minimize", có nghĩa là làm cho cái gì đó giảm thiểu đến mức tối thiểu hay nhỏ nhất. Trong tiếng Anh, có sự khác biệt giữa Anh Anh và Anh Mỹ ở cách viết từ này, nhưng về nghĩa và cách sử dụng thì gần như tương đồng. "Minimize" thường được sử dụng trong các lĩnh vực như toán học, khoa học, và kinh doanh để miêu tả hành động cắt giảm chi phí, rủi ro hoặc tác động tiêu cực.
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Từ trái nghĩa (Antonym)
Tần suất xuất hiện
Tài liệu trích dẫn có chứa từ



