Bản dịch của từ Minister to trong tiếng Việt

Minister to

Verb Phrase
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Minister to (Verb)

mˈɪnəstɚ tˈu
mˈɪnəstɚ tˈu
01

Cung cấp dịch vụ chăm sóc cho.

To provide care or service to

Ví dụ

The charity ministered to homeless people during the winter storm in Chicago.

Tổ chức từ thiện đã chăm sóc người vô gia cư trong cơn bão mùa đông ở Chicago.

They did not minister to the needs of the elderly residents in time.

Họ đã không chăm sóc nhu cầu của cư dân cao tuổi kịp thời.

Did the volunteers minister to the victims after the recent flood?

Các tình nguyện viên đã chăm sóc nạn nhân sau trận lũ gần đây chưa?

02

Cung cấp viện trợ hoặc hỗ trợ.

To give aid or support

Ví dụ

The charity ministered to homeless families in New York last winter.

Tổ chức từ thiện đã hỗ trợ các gia đình vô gia cư ở New York mùa đông qua.

They did not minister to the needs of the elderly community.

Họ đã không hỗ trợ nhu cầu của cộng đồng người cao tuổi.

Did the organization minister to victims of the recent flood?

Tổ chức có hỗ trợ các nạn nhân của trận lũ lụt gần đây không?

03

Đáp ứng nhu cầu của ai đó hoặc cái gì đó.

To attend to the needs of someone or something

Ví dụ

The social worker ministers to the needs of homeless families daily.

Nhân viên xã hội chăm sóc nhu cầu của các gia đình vô gia cư hàng ngày.

She does not minister to the needs of the elderly in her community.

Cô ấy không chăm sóc nhu cầu của người cao tuổi trong cộng đồng.

Does the government minister to the needs of low-income citizens effectively?

Chính phủ có chăm sóc nhu cầu của công dân thu nhập thấp hiệu quả không?

Minister to (Phrase)

mˈɪnəstɚ tˈu
mˈɪnəstɚ tˈu
01

Giúp đỡ hoặc cung cấp dịch vụ cho ai đó theo một cách cụ thể.

To help or give service to someone in a specific way

Ví dụ

The volunteers ministered to the homeless during the winter storm last year.

Các tình nguyện viên đã giúp đỡ người vô gia cư trong trận bão mùa đông năm ngoái.

The social workers did not minister to families in need effectively.

Các nhân viên xã hội đã không giúp đỡ các gia đình cần thiết một cách hiệu quả.

Did the organization minister to the elderly in the community last month?

Tổ chức đã giúp đỡ người cao tuổi trong cộng đồng vào tháng trước chưa?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/minister to/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Minister to

Không có idiom phù hợp