Bản dịch của từ Misappropriation trong tiếng Việt

Misappropriation

Noun [U/C] Noun [C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Misappropriation (Noun)

mɪsəpɹoʊpɹiˈeɪʃn
mɪsəpɹoʊpɹiˈeɪʃn
01

Hành động lấy đi một cách không trung thực hoặc không công bằng thứ gì đó thuộc về người khác và sử dụng nó cho mục đích riêng của bạn.

The action of dishonestly or unfairly taking something that belongs to someone else and using it for your own gain.

Ví dụ

The misappropriation of funds harmed many local charities in 2022.

Việc chiếm đoạt quỹ đã gây hại cho nhiều tổ chức từ thiện địa phương vào năm 2022.

The misappropriation of resources is not acceptable in any community.

Việc chiếm đoạt tài nguyên là không thể chấp nhận trong bất kỳ cộng đồng nào.

Is misappropriation of public funds common in large cities?

Liệu việc chiếm đoạt quỹ công có phổ biến ở các thành phố lớn không?

Misappropriation (Noun Countable)

mɪsəpɹoʊpɹiˈeɪʃn
mɪsəpɹoʊpɹiˈeɪʃn
01

Một trường hợp cụ thể về việc chiếm dụng tiền hoặc tài sản.

A specific instance of misappropriating funds or property.

Ví dụ

The misappropriation of funds harmed the local community's development projects.

Việc chiếm đoạt quỹ đã gây hại cho các dự án phát triển cộng đồng.

There was no misappropriation reported during the charity event last year.

Không có vụ chiếm đoạt nào được báo cáo trong sự kiện từ thiện năm ngoái.

Is the misappropriation of donations a common issue in charities?

Có phải việc chiếm đoạt quyên góp là vấn đề phổ biến ở các tổ chức từ thiện?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/misappropriation/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Misappropriation

Không có idiom phù hợp