Bản dịch của từ Mississippi trong tiếng Việt

Mississippi

Noun [U/C]Idiom

Mississippi (Noun)

mɪsɪsˈɪpi
mɪsɪsˈɪpi
01

Một tiểu bang ở miền nam hoa kỳ

A state in the southern us

Ví dụ

Mississippi has a rich cultural history and vibrant music scene.

Mississippi có một lịch sử văn hóa phong phú và cảnh nhạc sống động.

Many people do not know about Mississippi's role in civil rights.

Nhiều người không biết về vai trò của Mississippi trong quyền dân sự.

Is Mississippi famous for its blues music and festivals?

Mississippi có nổi tiếng với nhạc blues và các lễ hội không?

Mississippi (Idiom)

01

Sử dụng một cách không công bằng, ví dụ bằng cách nhận được nhiều tiền hơn bạn nên làm từ một tổ chức chính phủ hoặc đối xử với ai đó một cách không công bằng

To use in an unfair way for example by getting more money than you should from a government organization or dealing with someone unfairly

Ví dụ

The company tried to mississippi the government for extra funding last year.

Công ty đã cố gắng lạm dụng chính phủ để có thêm tài trợ năm ngoái.

They did not mississippi the benefits from the social program.

Họ không lạm dụng các quyền lợi từ chương trình xã hội.

Did the organization mississippi funds from the community service project?

Liệu tổ chức có lạm dụng quỹ từ dự án phục vụ cộng đồng không?

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mississippi

Không có idiom phù hợp