Bản dịch của từ Mock heroic trong tiếng Việt
Mock heroic
Mock heroic (Adjective)
The play had a mock heroic tone, poking fun at society.
Vở kịch có một tông vẻ mỉa mai hùng hồn, châm biếm xã hội.
The novel used mock heroic elements to criticize modern social norms.
Cuốn tiểu thuyết sử dụng những yếu tố mỉa mai hùng hồn để phê phán các chuẩn mực xã hội hiện đại.
Mock heroic (Noun)
The play was a mock heroic that ridiculed the social elite.
Vở kịch là một bản châm biếm hùng tráng châm biếm tầng lớp thượng lưu.
The poem used mock heroic to criticize the corrupt political system.
Bài thơ sử dụng hùng tráng châm biếm để chỉ trích hệ thống chính trị tham nhũng.
Mock heroic (Phrase)
The play was a mock heroic portrayal of a failed political campaign.
Vở kịch là một sự miêu tả giỡn chơi về một chiến dịch chính trị thất bại.
The poem used mock heroic language to ridicule the mundane daily life.
Bài thơ sử dụng ngôn ngữ giỡn chơi để châm biếm cuộc sống hàng ngày tầm thường.
Video ngữ cảnh
Từ đồng nghĩa (Synonym)
Phù hợp
Ít phù hợp
Từ trái nghĩa (Antonym)
Ít phù hợp