Bản dịch của từ Moral objectivity trong tiếng Việt
Moral objectivity
Noun [U/C]

Moral objectivity(Noun)
mˈɔɹəl ˌɑbdʒɛktˈɪvɨti
mˈɔɹəl ˌɑbdʒɛktˈɪvɨti
01
Quan điểm rằng một số hành động là đúng hoặc sai bất kể niềm tin hoặc văn hóa cá nhân.
The view that certain actions are right or wrong regardless of individual beliefs or cultures.
Ví dụ
02
Nguyên tắc rằng sự thật đạo đức có thể được phát hiện thông qua phân tích hợp lý hơn là diễn giải chủ quan.
The principle that moral truths can be discovered through reasoned analysis rather than subjective interpretation.
Ví dụ
03
Niềm tin rằng sự thật đạo đức tồn tại độc lập với ý kiến.
The belief that moral truths exist independently of opinion.
Ví dụ
