Bản dịch của từ Morning after pill trong tiếng Việt
Morning after pill
Noun [U/C]

Morning after pill(Noun)
mˈɔɹnɨŋ ˈæftɚ pˈɪl
mˈɔɹnɨŋ ˈæftɚ pˈɪl
01
Một viên thuốc được uống trong vòng vài ngày sau khi giao hợp để ngăn ngừa rụng trứng thành công.
A pill taken within a few days after coitus to successfully prevent ovulation
Ví dụ
02
Một loại thuốc tránh thai khẩn cấp được dùng để ngăn ngừa thai nghén sau khi quan hệ tình dục không được bảo vệ.
A type of emergency contraception taken to prevent pregnancy after unprotected sexual intercourse
Ví dụ
