Bản dịch của từ Mountain lion trong tiếng Việt

Mountain lion

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Mountain lion (Noun)

ˈmaʊn.tənˈlaɪ.ən
ˈmaʊn.tənˈlaɪ.ən
01

Là một loài mèo hoang lớn với bộ lông từ nâu hung đến xám, được tìm thấy chủ yếu ở bắc và nam mỹ.

A large wild cat with a plain tawny to grayish coat found mainly in north and south america.

Ví dụ

Mountain lions are solitary animals that prefer to live alone.

Sư tử núi là loài động vật sống một mình.

There are no mountain lions in the zoo because they need space.

Không có sư tử núi trong vườn thú vì chúng cần không gian.

Do mountain lions hunt in groups or by themselves in the wild?

Sư tử núi săn mồi theo nhóm hay một mình trong tự nhiên?

Dạng danh từ của Mountain lion (Noun)

SingularPlural

Mountain lion

Mountain lions

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/mountain lion/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Mountain lion

Không có idiom phù hợp