Bản dịch của từ Multiple-choice trong tiếng Việt

Multiple-choice

Adjective

Multiple-choice (Adjective)

mˌʌltipˈʌlkət
mˌʌltipˈʌlkət
01

(của một câu hỏi trong bài kiểm tra) kèm theo một số câu trả lời có thể có mà từ đó thí sinh phải cố gắng chọn câu trả lời đúng.

Of a question in an examination accompanied by several possible answers from which the candidate must try to choose the correct one

Ví dụ

She found the multiple-choice questions challenging.

Cô ấy thấy câu hỏi lựa chọn nhiều khó khăn.

He avoided the multiple-choice section due to time constraints.

Anh ấy tránh phần lựa chọn nhiều vì hạn chế thời gian.

Did you complete the multiple-choice exercise in the IELTS test?

Bạn đã hoàn thành bài tập lựa chọn nhiều trong bài kiểm tra IELTS chưa?

Multiple-choice questions are common in the IELTS reading section.

Câu hỏi trắc nghiệm thường xuyên xuất hiện trong phần đọc IELTS.

Some students find multiple-choice questions easier than open-ended ones.

Một số học sinh thấy câu hỏi trắc nghiệm dễ hơn so với câu hỏi mở.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Multiple-choice

Không có idiom phù hợp