Bản dịch của từ Music hall trong tiếng Việt

Music hall

Noun [U/C] Idiom
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Music hall (Noun)

mjˈuzɪk hɑl
mjˈuzɪk hɑl
01

Nhà hát hoặc phòng hòa nhạc nơi tổ chức các buổi biểu diễn âm nhạc.

A theater or concert hall where musical performances are held.

Ví dụ

The new music hall opened last week in downtown Chicago.

Nhà hát âm nhạc mới đã mở tuần trước ở trung tâm Chicago.

The music hall does not host any rock concerts this month.

Nhà hát âm nhạc không tổ chức buổi hòa nhạc rock nào trong tháng này.

Is the music hall available for private events next Saturday?

Nhà hát âm nhạc có sẵn cho các sự kiện riêng vào thứ Bảy tới không?

Music hall (Idiom)

01

Một loại hình giải trí phổ biến đã được biểu diễn trong quá khứ, thường liên quan đến âm nhạc, hài kịch và khiêu vũ.

A type of popular entertainment that was performed in the past usually involving music comedy and dancing.

Ví dụ

The music hall in London hosted many famous acts in the 1920s.

Nhà hát nhạc ở London đã tổ chức nhiều tiết mục nổi tiếng trong những năm 1920.

The music hall did not attract many visitors last weekend.

Nhà hát nhạc không thu hút nhiều du khách vào cuối tuần trước.

Did you enjoy the performance at the music hall last night?

Bạn có thích buổi biểu diễn tại nhà hát nhạc tối qua không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Music hall cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Music hall

Không có idiom phù hợp