Bản dịch của từ National sales manager trong tiếng Việt
National sales manager
Noun [U/C]

National sales manager(Noun)
nˈæʃənəl sˈeɪlz mˈænədʒɚ
nˈæʃənəl sˈeɪlz mˈænədʒɚ
01
Một người chịu trách nhiệm giám sát các hoạt động bán hàng của một công ty trên toàn quốc.
A person responsible for overseeing the sales operations of a company on a national level.
Ví dụ
02
Một cá nhân quản lý các đội ngũ bán hàng và chiến lược cho các khu vực cụ thể trên toàn quốc.
An individual who manages sales teams and strategies for specific regions across a country.
Ví dụ
03
Một danh hiệu được sử dụng cho một vị trí quản lý trong lĩnh vực bán hàng liên quan đến việc điều phối và chiến lược trên nhiều thị trường khu vực.
A title used for a managerial position in sales that involves coordination and strategy across multiple regional markets.
Ví dụ
