Bản dịch của từ Nationalist trong tiếng Việt

Nationalist

Adjective Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nationalist (Adjective)

nˈæʃənəlɪst
nˈæʃənl̩ɪst
01

Liên quan đến chủ nghĩa dân tộc hoặc chủ nghĩa dân tộc.

Relating to nationalists or nationalism.

Ví dụ

The nationalist party won the election with a majority.

Đảng dân tộc chủ nghĩa đã giành chiến thắng trong cuộc bầu cử với đa số.

She expressed her nationalist views during the social debate.

Bà bày tỏ quan điểm dân tộc chủ nghĩa của mình trong cuộc tranh luận xã hội.

The nationalist movement gained momentum in the social media sphere.

Phong trào dân tộc chủ nghĩa đã đạt được động lực trong lĩnh vực truyền thông xã hội.

Nationalist (Noun)

nˈæʃənəlɪst
nˈæʃənl̩ɪst
01

Một người xác định rõ ràng với quốc gia của mình và ủng hộ mạnh mẽ lợi ích của quốc gia đó, đặc biệt là loại trừ hoặc gây phương hại đến lợi ích của các quốc gia khác.

A person who strongly identifies with their own nation and vigorously supports its interests, especially to the exclusion or detriment of the interests of other nations.

Ví dụ

The nationalist leader advocated for policies benefiting his country only.

Nhà lãnh đạo theo chủ nghĩa dân tộc ủng hộ các chính sách chỉ có lợi cho đất nước của ông.

The rise of nationalist movements in various countries has sparked debates.

Sự trỗi dậy của các phong trào dân tộc chủ nghĩa ở nhiều quốc gia khác nhau đã làm dấy lên các cuộc tranh luận.

The nationalist party won a majority in the recent election.

Đảng dân tộc chủ nghĩa đã giành được đa số trong cuộc bầu cử gần đây.

Dạng danh từ của Nationalist (Noun)

SingularPlural

Nationalist

Nationalists

Kết hợp từ của Nationalist (Noun)

CollocationVí dụ

Conservative nationalist

Quốc gia bảo thủ

The conservative nationalist politician won the election.

Chính trị gia bảo thủ quốc gia đã thắng cuộc bầu cử.

Moderate nationalist

Người dân chủ vừa phải

A moderate nationalist believes in gradual social change.

Người dân tộc vừa phải tin vào sự thay đổi xã hội từ từ.

Radical nationalist

Chủ nghĩa cực đoan

The radical nationalist movement gained momentum in the social sphere.

Phong trào dân tộc cực đoan đã tăng tốc trong lĩnh vực xã hội.

Black nationalist

Chủ nghĩa dân tộc đen

She is a black nationalist advocating for social justice.

Cô ấy là một người theo chủ nghĩa dân tộc da đen ủng hộ công lý xã hội.

Basque nationalist

Chủ nghĩa dân tộc basque

The basque nationalist community is proud of its heritage.

Cộng đồng dân tộc basque tự hào về di sản của mình.

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nationalist/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nationalist

Không có idiom phù hợp