Bản dịch của từ Nazar trong tiếng Việt

Nazar

Noun [U/C]

Nazar (Noun)

nɑzˈɑɹ
nɑzˈɑɹ
01

Ở nam á: một món quà hoặc cống nạp do người cấp dưới trong xã hội tặng cho cấp trên. sau này cũng được sử dụng như một danh từ đại chúng.

In south asia: a present or tribute given by a social inferior to a superior. in later use also as a mass noun.

Ví dụ

The villagers gave nazar to the chief during the festival last year.

Người dân đã tặng nazar cho trưởng làng trong lễ hội năm ngoái.

They do not offer nazar to their neighbors for special occasions.

Họ không tặng nazar cho hàng xóm trong những dịp đặc biệt.

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nazar

Không có idiom phù hợp