Bản dịch của từ Negative impact trong tiếng Việt

Negative impact

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Negative impact (Noun)

nˈɛɡətɨv ˈɪmpækt
nˈɛɡətɨv ˈɪmpækt
01

Một tác động bất lợi hoặc tiêu cực gây ra bởi một tình huống hoặc quyết định.

A harmful or adverse effect caused by a situation or decision.

Ví dụ

Social media has a negative impact on mental health for teenagers today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên ngày nay.

The negative impact of pollution is evident in urban areas like Hanoi.

Ảnh hưởng tiêu cực của ô nhiễm rõ ràng ở các khu vực đô thị như Hà Nội.

Does social inequality have a negative impact on community development?

Liệu sự bất bình đẳng xã hội có ảnh hưởng tiêu cực đến phát triển cộng đồng không?

02

Sự suy giảm các điều kiện hoặc chất lượng do một hành động hoặc sự kiện.

The deterioration of conditions or quality as a result of an action or event.

Ví dụ

The negative impact of pollution affects many communities in Los Angeles.

Tác động tiêu cực của ô nhiễm ảnh hưởng đến nhiều cộng đồng ở Los Angeles.

The program did not reduce the negative impact on local businesses.

Chương trình không giảm tác động tiêu cực đến các doanh nghiệp địa phương.

What is the negative impact of social media on youth today?

Tác động tiêu cực của mạng xã hội đến giới trẻ ngày nay là gì?

03

Một ảnh hưởng dẫn đến kết quả không mong muốn.

An influence that leads to undesirable results.

Ví dụ

Social media has a negative impact on teenagers' mental health today.

Mạng xã hội có ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe tâm thần của thanh thiếu niên hôm nay.

The study did not find a negative impact from social gatherings.

Nghiên cứu không tìm thấy ảnh hưởng tiêu cực từ các buổi tụ tập xã hội.

Can social isolation have a negative impact on community well-being?

Sự cô lập xã hội có thể có ảnh hưởng tiêu cực đến sự phát triển cộng đồng không?

Chu Du Speak

Chat AI

Bạn

Luyện Speaking sử dụng Negative impact cùng Chu Du Speak

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
[...] On the one hand, this method of advertising has some on sports [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing Task 1 và Task 2 band 7 đề thi ngày 17/07/2021
Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
[...] Secondly, not only is spending too much time in shopping malls having a on the minds of today's youth, but it is also having many on their physical health [...]Trích: Bài mẫu IELTS Writing task 2 cho topic Society
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
[...] As a consequence, this on businesses may considerably affect employment and economic activity in the city [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/03/2023
Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023
[...] Thanks to the development of cosmetic surgery techniques, doctors are now able to help people with physical conditions that are their health [...]Trích: Giải đề IELTS Writing Task 1 và Task 2 ngày 25/02/2023

Idiom with Negative impact

Không có idiom phù hợp