Bản dịch của từ Neon trong tiếng Việt

Neon

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neon (Noun)

nˈiɑn
nˈiɑn
01

Nguyên tố hóa học của nguyên tử số 10, một nguyên tố khí trơ thuộc nhóm khí hiếm. nó thu được bằng cách chưng cất không khí lỏng và được sử dụng trong đèn huỳnh quang và bảng hiệu quảng cáo được chiếu sáng.

The chemical element of atomic number 10 an inert gaseous element of the noble gas group it is obtained by the distillation of liquid air and is used in fluorescent lamps and illuminated advertising signs.

Ví dụ

Neon lights brighten many social events in New York City.

Đèn neon làm sáng nhiều sự kiện xã hội ở thành phố New York.

Neon signs do not attract attention like they used to.

Biển hiệu neon không thu hút sự chú ý như trước đây.

Are neon colors popular in social media marketing today?

Màu neon có phổ biến trong tiếp thị truyền thông xã hội hôm nay không?

Dạng danh từ của Neon (Noun)

SingularPlural

Neon

-

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neon/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp

Phù hợp nhất

Phù hợp

Ít phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp

Ít phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neon

Không có idiom phù hợp