Bản dịch của từ Nephrosis trong tiếng Việt

Nephrosis

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Nephrosis (Noun)

nəfɹˈoʊsəs
nəfɹˈoʊsɪs
01

Bệnh thận, đặc biệt khi có biểu hiện phù nề và mất protein từ huyết tương vào nước tiểu do tăng tính thấm của cầu thận (còn gọi là hội chứng thận hư).

Kidney disease especially when characterized by oedema and the loss of protein from the plasma into the urine due to increased glomerular permeability also called nephrotic syndrome.

Ví dụ

Nephrosis can lead to significant health issues if left untreated.

Nephrosis có thể dẫn đến vấn đề sức khỏe nghiêm trọng nếu không được điều trị.

Ignoring symptoms of nephrosis may worsen the condition over time.

Bỏ qua các triệu chứng của nephrosis có thể làm trầm trọng tình trạng sau thời gian.

Is nephrosis common among individuals with a family history of kidney diseases?

Nephrosis phổ biến ở những người có tiền sử gia đình về bệnh thận không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/nephrosis/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Nephrosis

Không có idiom phù hợp