Bản dịch của từ Neritine trong tiếng Việt

Neritine

Noun [U/C]
Chu Du Speak - Luyện Speaking với AI hiệu quả, phản hồi tức thì

Neritine (Noun)

01

Bất kỳ nerite nào thuộc chi neritina và một số chi có liên quan chặt chẽ, đặc biệt là theodoxus và clithon, thuộc họ neritidae (đôi khi được bao gồm trong phân họ neritinae), các thành viên của chúng thường sống ở nước ngọt hoặc nước lợ.

Any nerite of the genus neritina and several closely related genera especially theodoxus and clithon of the family neritidae sometimes included in a subfamily neritinae the members of which usually inhabit fresh or brackish water.

Ví dụ

Neritine snails thrive in brackish water environments like the Chesapeake Bay.

Ốc neritine phát triển mạnh trong môi trường nước lợ như Vịnh Chesapeake.

Neritine species do not survive well in polluted freshwater habitats.

Các loài neritine không sống tốt trong môi trường nước ngọt ô nhiễm.

Are neritine snails common in freshwater ecosystems around the world?

Có phải ốc neritine phổ biến trong các hệ sinh thái nước ngọt trên thế giới không?

Luyện nói từ vựng với Chu Du AI

/neritine/

Video ngữ cảnh

Từ đồng nghĩa (Synonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Từ trái nghĩa (Antonym)

Độ phù hợp
Không có từ phù hợp

Tần suất xuất hiện

1.0/8Rất thấp
Listening
Rất thấp
Speaking
Rất thấp
Reading
Rất thấp
Writing Task 1
Rất thấp
Writing Task 2
Rất thấp

Tài liệu trích dẫn có chứa từ

Idiom with Neritine

Không có idiom phù hợp